Máy ảnh kỹ thuật số DP74
Máy ảnh màu DP74 cung cấp các tính năng tiên tiến để chụp ảnh chất lượng cao các mẫu vật của bạn. Nó kết hợp chiều dài đường chéo 21mm với trường nhìn rộng và độ phân giải hình ảnh Full HD ở tốc độ 60 khung hình/giây. Màn trập toàn cục của CMOS DP74 phơi sáng tất cả các pixel cùng một lúc. Do đó, ngay cả khi bàn di chuyển, sẽ không có hiện tượng méo hình, không giống như các hệ thống CMOS màn trập cuốn (rolling shutter) chỉ phơi sáng và đọc dữ liệu một cách chọn lọc. Kết quả là, người dùng có thể nhanh chóng và dễ dàng thu được hình ảnh các mẫu vật của họ. Máy ảnh DP74 có tính năng giảm nhiễu mạnh mẽ và độ nhạy khuếch đại cao được tối ưu hóa cho hình ảnh huỳnh quang. Bộ tìm vị trí cho phép bạn luôn biết vị trí mẫu vật của mình mà không cần bàn di chuyển tự động.
Hình ảnh trực tiếp rõ nét, độ phân giải cao tuyệt vời
Trường nhìn rộng, Full HD và hình ảnh độ phân giải cao ở tốc độ 60 khung hình/giây mang lại những lợi thế to lớn ngay cả trong quá trình thu nhận hình ảnh tốc độ cao.
Hình ảnh trực tiếp độ phân giải cao 1920 x 1200 pixel có thể được hiển thị ở tốc độ 60 khung hình/giây, cho phép quan sát rõ nét và điều chỉnh tiêu cự theo thời gian thực mà không làm giảm chất lượng hình ảnh. Đối với các ứng dụng kiểm tra, camera DP74 cung cấp hình ảnh rõ nét về các cấu trúc vi mô, chẳng hạn như các mẫu vi mô trên tấm bán dẫn hoặc bề mặt của các vật liệu mới. Cho dù chụp ảnh toàn cảnh bằng các tính năng như Căn chỉnh đa hình ảnh (MIA) hay chụp ảnh lấy nét toàn cảnh ở nhiều vị trí Z với Chụp ảnh lấy nét mở rộng (EFI), tốc độ khung hình cao của camera cho phép người dùng hoàn thành các tác vụ chụp ảnh một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Khám phá cả những khuyết điểm nhỏ nhất với Live HDR
Hình thức của mẫu vật có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào chất lượng vật liệu, tình trạng bề mặt hoặc kỹ thuật chiếu sáng. Live HDR (High Dynamic Range), một trong số các kỹ thuật quan sát được hỗ trợ bởi công nghệ kỹ thuật số tiên tiến của DP74, kết hợp nhiều hình ảnh được chụp ở các mức phơi sáng khác nhau và bù chính xác sự khác biệt về độ sáng trên bề mặt mẫu vật trong thời gian thực, mang lại tình trạng mẫu vật chính xác nhất quán. Live HDR cung cấp hình ảnh độ trung thực cao, tiết lộ kết cấu và thậm chí cả những khuyết điểm và lỗi trước đây không thể phát hiện được. Độ chói cũng có thể được giảm thiểu để quan sát thoải mái hơn.
Tăng cường tín hiệu độ nhạy cao được tối ưu hóa cho quan sát huỳnh quang thấp
Hệ thống điều khiển CMOS mới, mạch điện tử nhiễu thấp và xử lý hình ảnh được tối ưu hóa cho phép người dùng thu được hình ảnh với dải tăng cường tín hiệu rộng, với ISO tiêu chuẩn từ 200-6400. Công nghệ tiên tiến của camera DP74 cho phép cảm biến CMOS thu được chi tiết mẫu bằng nhiều kỹ thuật quan sát khác nhau, chẳng hạn như ánh sáng phản xạ, trường tối hoặc huỳnh quang.
Tăng cường tín hiệu độ nhạy cao được tối ưu hóa cho quan sát huỳnh quang thấp
Hệ thống điều khiển CMOS mới, mạch điện tử nhiễu thấp và xử lý hình ảnh được tối ưu hóa cho phép người dùng thu được hình ảnh với dải tăng cường tín hiệu rộng, với ISO tiêu chuẩn từ 200-6400. Công nghệ tiên tiến của camera DP74 cho phép cảm biến CMOS thu được chi tiết mẫu bằng nhiều kỹ thuật quan sát khác nhau, chẳng hạn như ánh sáng phản xạ, trường tối hoặc huỳnh quang.
Công nghệ dịch chuyển điểm ảnh tiên tiến
Chế độ 3-CMOS điều chỉnh chế độ 3-CCD nổi tiếng để hoạt động với cảm biến CMOS của máy ảnh DP74. Kết hợp CMOS 2,3 megapixel với công nghệ dịch chuyển điểm ảnh, nó mang lại độ phân giải 20,7 megapixel. Ngoài khả năng dịch chuyển điểm ảnh 3 x 3 thông thường (một màu trên mỗi điểm ảnh), chế độ dịch chuyển điểm ảnh 3-CMOS của máy ảnh DP74 còn nâng cao độ phân giải hơn nữa bằng cách cung cấp ba độ phân giải hình ảnh màu cơ bản (RGB) trong một điểm ảnh duy nhất.
Specifications
| Model | DP74 | |
|---|---|---|
| Camera type | Single chip color CMOS (pixel shifting) Cooling system: Peltier device |
|
| Imaging Sensor | Size | 1/1.2 inch 2.35 megapixels color CMOS |
| Shutter type | Global shutter | |
| Camera Mount | C-Mount | |
| Effective image resolution | 5760 x 3600 (pixel shifting, 3-CMOS mode) 2880 x 1800 (pixel shifting, 3-CMOS mode) 1920 x 1200 (1 x 1, 3-CMOS mode) 1920 x 1080 (1 x 1) 1600 x 1200 (1 x 1) 960 x 600 (1 x 1) 960 x 600 (2 x 2) ROI |
|
| Gain | 0.5X/1X/2X/4X/8X/16X | |
| A/D | 12 bit | |
| Exposure control | Modes | Auto, SFL-Auto, Manual |
| Adjustment | ±2.0 EV step: 1/3 EV | |
| Time | 39 μs to 60 s | |
| Metering modes | Full image, 30 %, 1 %, 0.1 % | |
| Binning | 2 x 2 | |
| Live frame rate | 1920 x 1200 (1 x 1): 60 fps 1920 x 1080 (1 x 1): 60 fps 1600 x 1200 (1 x 1): 60 fps 960 x 600 (1 x 1, 2 x 2): 60 fps |
|
| Still image transfer time | 5760 x 3600 (3-CMOS): approx.9 s | |
| Color space | sRGB, AdobeRGB | |
| Image file format | File formats supported by OLYMPUS Stream software | |
| OS | Windows10 Pro (64 bit) Microsoft ® Windows ® 8.1 Pro (64 bit) Microsoft ® Windows ® 7 Ultimate / Professional SP1 (32 bit / 64 bit) Language: English / Japanese |
|
| Dimensions, weight | Camera head | 116 (φ) x 87.7 (H) mm approx.1.1 kg |
| Controller | 100 (W) x 338 (H) x 381 (D) mm (without any protrusion) approx.6.7 kg |
|
| Camera interface cable | Approx. 2.5 m/- | |
| External trigger cable | Approx. 0.2 m/- | |








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.